Trong ngành xây dựng và điện lực, việc bảo vệ cáp điện là yếu tố then chốt để đảm bảo an toàn và hiệu quả của hệ thống. Ống gân xoắn HDPE Kaizen nổi lên như một giải pháp lý tưởng nhờ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt.
Tuy nhiên, để tối ưu hóa hiệu quả và tránh những rủi ro không đáng có, việc lựa chọn đường kính ống gân xoắn HDPE Kaizen phù hợp với cáp điện là một bước vô cùng quan trọng. Một sự lựa chọn không chính xác không chỉ gây lãng phí chi phí mà còn có thể làm giảm tuổi thọ của cáp, gây khó khăn trong quá trình thi công và bảo trì. Bài viết này sẽ cung cấp một hướng dẫn chi tiết giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn, đảm bảo hệ thống điện của bạn được bảo vệ một cách tốt nhất.
- Bước 1: Tra đường kính cáp điện Từ tiết diện danh định của cáp điện cần dùng chúng ta tra tra sang cột Đường kính cáp gần đúng. Chọn đường kính cáp đúng với loại cáp điện bạn sử dụng.
- Bước 2: Chọn ống nhựa gân xoắn HDPE phù hợp. Nguyên tắc chọn ống nhựa gân xoắn HDPE là cần chọn ống có đường danh định gấp tối thiểu 1.5 lần so với đường kính cáp ngầm cần bảo vệ. Vì vậy ta cần chọn ống có đường kính trong xấp xỉ gấp 1.5 lần đường kính cáp gần đúng.
Lưu ý:
- Với cáp nhỏ, kích thước đường kính trong của ống nên gấp tối thiểu 1,5 lần đường kính cáp.
- Với cáp lớn, khoảng cách kéo cáp xa, để dễ dàng kéo cáp, kích thước đường kính trong của ống nên lớn hơn 2 lần đường kính cáp.
- Bảng tra cho kết quả 30 có nghĩa là dùng ống D30/40.
- Bảng tra cho kết quả 125/150 có nghĩa là có thể dùng Ống D125/160. Với khoảng cách xa, nên chọn ống lớn hơn là ống D150/195.
Hướng dẫn sử dụng bảng tra ống xoắn HDPE KAIZEN phù hợp với cáp
- Nhập các thông số liên quan đến mẫu cáp điện của bạn (loại cáp, đường kinh cáp) vào ô TÌM KIẾM
- Tìm đúng loại ống phù hợp nhất với loại cáp của bạn.
BẢNG TRA ỐNG XOẮN
STT | Cáp | Loại cáp | Đường kính cáp (mm) | Ống KAIZEN phù hợp (đường kính trong) |
---|---|---|---|---|
1 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x35 | 15 | 25 |
2 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x50 | 17 | 30 |
3 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x70 | 19 | 30 |
4 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x95 | 21 | 30 |
5 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x120 | 23 | 30 |
6 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x150 | 24 | 40 |
7 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x185 | 26 | 40 |
8 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x240 | 29 | 50 |
9 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x300 | 31 | 50 |
10 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x400 | 37 | 65 |
11 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x500 | 42 | 65 |
12 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x630 | 42 | 65 |
13 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi | 1x800 | 42 | 65 |
14 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x6 | 16 | 30 |
15 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x10 | 17 | 30 |
16 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x16 | 19 | 40 |
17 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x25 | 23 | 40 |
18 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x35 | 26 | 50 |
19 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x50 | 29 | 50 |
20 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x70 | 34 | 65 |
21 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x95 | 38 | 65 |
22 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x120 | 42 | 65/70 |
23 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x150 | 47 | 70/80 |
24 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x185 | 53 | 80/90 |
25 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x240 | 60 | 90/100 |
26 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x300 | 65 | 100 |
27 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x400 | 72 | 125 |
28 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi | 2x500 | 81 | 125 |
29 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x6 | 18 | 30 |
30 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x10 | 19 | 30 |
31 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x16 | 21 | 40 |
32 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x25 | 25 | 40 |
33 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x35 | 27 | 50 |
34 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x50 | 31 | 50 |
35 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x70 | 37 | 65 |
36 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x95 | 41 | 65 |
37 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x120 | 45 | 70/80 |
38 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x150 | 50 | 80 |
39 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x185 | 56 | 90/100 |
40 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x240 | 62 | 100 |
41 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x300 | 67 | 100/125 |
42 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x400 | 78 | 125/150 |
43 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi | 3x500 | 85 | 150/160 |
44 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x6 | 19 | 30 |
45 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x10 | 20 | 30/40 |
46 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x16 | 23 | 40 |
47 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x25 | 27 | 40/50 |
48 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x35 | 30 | 50 |
49 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x50 | 35 | 65 |
50 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x70 | 40 | 65 |
51 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x95 | 45 | 70/80 |
52 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x120 | 50 | 80 |
53 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x150 | 55 | 90/100 |
54 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x185 | 62 | 100 |
55 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x240 | 68 | 90/100 |
56 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x300 | 75 | 125/150 |
57 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x400 | 86 | 175 |
58 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau | 4x500 | 95 | 200 |
59 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x6 + 1x4 | 18 | 30 |
60 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x10 + 1x6 | 19 | 30 |
61 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x16 + 1x10 | 21 | 40 |
62 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x25 + 1x16 | 25 | 40 |
63 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x35 + 1x16 | 27 | 50 |
64 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x50 + 1x25 | 31 | 50 |
65 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x70 + 1x35 | 37 | 65 |
66 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x95 + 1x50 | 41 | 65 |
67 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x120 + 1x70 | 45 | 70/80 |
68 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x150 + 1x95 | 50 | 80 |
69 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x185 + 1x120 | 56 | 90/100 |
70 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x240 + 1x150 | 62 | 100 |
71 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x300 + 1x185 | 67 | 100/125 |
72 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x400 + 1x240 | 78 | 125/150 |
73 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x500 + 1x300 | 85 | 160/175 |
74 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x6 + 2x4 | 21 | 40 |
75 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x10 + 2x6 | 23 | 40 |
76 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x16 + 2x10 | 25 | 40/50 |
77 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x25 + 2x16 | 30 | 50 |
78 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x35 + 2x16 | 33 | 50/65 |
79 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x50 + 2x25 | 39 | 65/70 |
80 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x70 + 2x35 | 45 | 70/80 |
81 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x95 + 2x50 | 50 | 80 |
82 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x120 + 2x70 | 56 | 90/100 |
83 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x150 + 2x95 | 63 | 100 |
84 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x185 + 2x120 | 70 | 125/150 |
85 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x240 + 2x150 | 78 | 150/160 |
86 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x300 + 2x185 | 85 | 160/175 |
87 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x400 + 2x240 | 93 | 175/200 |
88 | Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ) | 3x500 + 2x300 | 98 | 200 |
89 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x35 | 26 | 40 |
90 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x50 | 27 | 50 |
91 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x70 | 29 | 50 |
92 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x95 | 31 | 50 |
93 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x120 | 32 | 50 |
94 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x150 | 34 | 65 |
95 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x185 | 35 | 65 |
96 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x240 | 38 | 65 |
97 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x300 | 40 | 65 |
98 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x400 | 43 | 65/70 |
99 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x500 | 47 | 70/80 |
100 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x630 | 51 | 80 |
101 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi | 1x800 | 55 | 90/100 |
102 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x35 | 50 | 80 |
103 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x50 | 53 | 80/90 |
104 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x70 | 57 | 90/100 |
105 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x95 | 60 | 90/100 |
106 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x120 | 64 | 100 |
107 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x150 | 67 | 100/125 |
108 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x185 | 71 | 125 |
109 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x240 | 76 | 125/150 |
110 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x300 | 81 | 150/160 |
111 | Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi | 3x400 | 88 | 175 |
112 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x35 | 30 | 50 |
113 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x50 | 31 | 50 |
114 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x70 | 33 | 50/65 |
115 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x95 | 35 | 65 |
116 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x120 | 37 | 65 |
117 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x150 | 38 | 65 |
118 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x185 | 40 | 65 |
119 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x240 | 43 | 65/70 |
120 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x300 | 45 | 70/80 |
121 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x400 | 48 | 80 |
122 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x500 | 52 | 80/90 |
123 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x630 | 56 | 90/100 |
124 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi | 1x800 | 61 | 100 |
125 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x35 | 55 | 90/100 |
126 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x50 | 58 | 90/100 |
127 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x70 | 62 | 100 |
128 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x95 | 66 | 100/125 |
129 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x120 | 69 | 125 |
130 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x150 | 73 | 125 |
131 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x185 | 77 | 125/150 |
132 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x240 | 84 | 150/160 |
133 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x300 | 88 | 175 |
134 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi | 3x400 | 95 | 200 |
135 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x35 | 59 | 90/100 |
136 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x50 | 61 | 100 |
137 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x70 | 65 | 100/125 |
138 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x95 | 69 | 125 |
139 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x120 | 74 | 125 |
140 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x150 | 78 | 125/150 |
141 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x185 | 81 | 125/150 |
142 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x240 | 87 | 160/175 |
143 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x300 | 92 | 175 |
144 | Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi | 3x400 | 98 | 200 |
Hi vọng các thông tin trên sẽ giúp Quý khách hàng có những tính toán chính xác và hợp lý cho công trình của mình.
Quý khách hàng cần tư vấn thêm hay nhận báo giá vui lòng liên hệ theo thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA KAIZEN |
VPGD: KĐT Đại Dương, Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh |
Nhà máy: CCN Châu Phong, Phù Lãng, Tỉnh Bắc Ninh |
Liên hệ: 0964.66.22.82 / 0963.98.82.92 |
Website: nhuakaizen.com Email: nhuakaizen@gmail.com |
Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách hàng!
Trân trọng cảm ơn!
Công Ty cổ phần nhựa Kaizen là nhà sản xuất sản phẩm Ống Nhựa thương hiệu Kaizen tại khu vực miền Bắc và phân phối toàn quốc
ĐỂ ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH MỘT CÁCH TỐT NHẤT XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Tel/zalo: 0963988292 nhuakaizen@gmail.com